Định nghĩa Màng HDPE
Màng chống thấm HDPE là tên viết tắt Hight density polypropylenne, màng chống thấm HDPE chứa 97.5% nhựa nguyên sinh, 2.5% còn lại bao gồm cacbon đen, chất ổn định nhiêt, chất kháng tia UV vì vậy HDPEkhông độc hại và có thể sử dụng làm bể chứa nước ngọt.
Ứng dụng của màng chống thấm HDPE :
– Màng chống thấm được dùng phổ biến nhất là lót đáy các bãi rác sinh hoạt, công nghiệp để ngăn các chất độc hại, chất đọc hại khó phân hủy từ bãi rác ngấm xuống các mạch nước ngầm, gây nguy hại sức khỏe người dân sống gần bãi rác.
– Được dùng phủ bãi rác để ngăn nước mưa, vi khuẩn và mùi hôi thối ra môi trường xung quanh.
– Chống thấm các công trình cảnh quan: sân golf, hồ cảnh quan trong các công viên.
– Lót đáy và mái hồ nuôi tôm, cá: để tạo môi trường lý tưởng để con giống phát triển tốt.
– Lót đáy hồ chứa nước thải công nghiệp như nhà máy thải xỉ, nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón: Tùy vào nước thải công nghiệp có tính anh mòn cao hay thấp, có vi sinh nhiều hay không…thì thết kế sử dụng màng chống thấm HDPE loại dày mỏng ,khả năng kháng hóa chất và kháng vi sinh … để tăng tuổi thọ của công trình.
– Lót đáy và phủ nổi hầm Biogas trong các trang trại chăn nuôi: Theo kinh nghiệm của chúng tôi, để lót đáy thì nên loại màng chống thấm HDPE từ 0.5mm đến 1.0mm, ngăn cho chất thải ngắm xuống mạch nước ngầm ảnh hưởng đến nguồn nước sinh hoạt. Còn màng phủ ở trên thì nên dùng màng chống thấm HDPE 1.5mm đến 2.0mm và có khả năng kháng UV tốt, vì màng chịu tác động trực tiếp từ ánh nắng mặt trời.
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE
Các chỉ tiêu
(PROPERTIES) |
Test Standad | Unit | HDS 50 | HDS 75 | HDS 100 | HDS 150 | HDS 200 |
Chiều dày tối thiểu | mm | 0.45 | 0.68 | 0.90 | 1.35 | 1.80 | |
Mật độ | ASTM
D 1505 |
g/cc | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 |
Cường độ kháng kéo khi đứt | N/mm width | 14 | 21 | 28 | 43 | 57 | |
Cường độ kháng kéo tại điểm uốn | TTYPE IV, 2ipm | N/mm width | 8 | 11 | 15 | 23 | 30 |
Dãn dài khi đứt | G.L.2.0 in.(51mm) | % | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 |
Dãn dài tại điểm uốn | G.L.1.3 in.(33mm) | % | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Cường độ kháng xé | ASTM
D 1004 |
N | 65 | 93 | 125 | 187 | 249 |
Cường độ kháng xuyên thủng | ASTM
D 4833 |
N | 176 | 263 | 352 | 530 | 703 |
Hàm lượng Carbon đen | ASTM
D 1603 |
% | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Thời gian kháng nén hình V liên tục | ASTM
D 5397 |
Hr. | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 |
Chiều dày | ASTM
D 5199 |
mm | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.5 | 2.0 |
Chiều dài | m | 420 | 280 | 210 | 140 | 105 |
Trong năm 2024 công ty triển khai chương trình ưu đãi hot dành cho quý khách có đơn hàng đầu tiên, thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH MTV NHẬT ĐĂNG QUANG
- Địa chỉ: Số 1A, Tổ 9, KP. 5, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai (Hẻm cơm niêu Cây vú sữa)
- Hotline 0765712600 gặp Nga (Zalo) hoặc 0896 678 066 gặp Thương
- Email: nga@nhatdangquang.com
Xem thêm các sản phẩm khác của Nhật Đăng Quang:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.